Trang chủ > Công tác sinh viên > Tân sinh viên
Tân sinh viên
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2019
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
DỰA VÀO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Mức điểm trúng tuyển 2018 |
1. |
7620110T |
Crop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến) |
15,0 |
2. |
7340101T |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến) |
17,0 |
3. |
7420201E |
Bio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao) |
15,5 |
4. |
7310109E |
Financial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao) |
14,5 |
5. |
7620115E |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao) |
15,0 |
6. |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
14,0 |
7. |
7620302 |
Bệnh học Thủy sản |
Mới mở 2019 |
8. |
7620105 |
Chăn nuôi |
14,0 |
9. |
7620106 |
Chăn nuôi thú y |
Mới mở 2019 |
10. |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Mới mở 2019 |
11. |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14,5 |
12. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14,5 |
13. |
7620113 |
Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan |
15,0 |
14. |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
16,0 |
15. |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15,5 |
16. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
17,0 |
17. |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18,5 |
18. |
7540108 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
16,0 |
19. |
7340301 |
Kế toán |
18,0 |
20. |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
14,0 |
21. |
7620103 |
Khoa học đất |
20,0 |
22. |
7440301 |
Khoa học môi trường |
15,0 |
23. |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
14,0 |
24. |
7310101 |
Kinh tế |
14,5 |
25. |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
14,5 |
26. |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15,0 |
27. |
7310109 |
Kinh tế tài chính |
Mới mở 2019 |
28. |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
14,0 |
29. |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
14,0 |
30. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18,0 |
31. |
7620101 |
Nông nghiệp |
15,0 |
32. |
7620118 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15,0 |
33. |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
14,0 |
34. |
7620108 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
Mới mở 2019 |
35. |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
14,5 |
36. |
7850103 |
Quản lý đất đai |
14,0 |
37. |
7310110 |
Quản lý kinh tế |
Mới mở 2019 |
38. |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Mới mở 2019 |
39. |
7340418 |
Quản lý và phát triển du lịch |
Mới mở 2019 |
40. |
7340411 |
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
Mới mở 2019 |
41. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
17,0 |
42. |
7140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
21,0 |
43. |
7640101 |
Thú y |
16,0 |
44. |
7310301 |
Xã hội học |
14,0 |
tin nổi bật
- Khan hiếm nguồn nhân lực Ngành Nuôi trồng Thủy sản
- 21 thí sinh tranh tài tại Bán kết Cuộc thi “Hoa khôi VNUA” 2024
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam và Công ty GREENFEED khai giảng lớp Liên kết đào tạo “Hạt giống tài năng” khóa 4
- Nguyễn Thị Hà Trang - Nữ sinh Khoa Du lịch và Ngoại ngữ 3 lần đạt danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” cấp Thành phố
- Nguyên Thứ trưởng Lê Quốc Doanh: Nghĩ dài cho lúa gạo và ngành trồng trọt