Trang chủ > Công tác sinh viên > Khen thưởng – Kỷ luật

Khen thưởng – Kỷ luật

Quyết định khen thưởng sinh viên

QUYẾT ĐỊNH

 Về việc khen thưởng sinh viên

GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;

Căn cứ Tờ trình số 03/TTr-HSV ngày 05 tháng 1 năm 2021 của Hội sinh viên Học viện về việc đề nghị khen thưởng cho các cá nhân được Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Sinh viên Thành phố Hà Nội trao tặng giải thưởng, danh hiệu năm 2020 và các cá nhân đạt danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” và Giải thưởng “Sao Tháng Giêng” cấp Học viện năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên, 

QUYẾT ĐỊNH:

          Điều 1. Tặng giấy khen và tiền thưởng cho các cá nhân thuộc Hội sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam (có bản danh sách kèm theo) được Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Sinh viên Thành phố Hà Nội trao tặng giải thưởng, danh hiệu và các cá nhân đạt danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” và Giải thưởng “Sao Tháng Giêng” cấp Học viện năm 2020.

          Điều 2. Mức khen thưởng theo quy định:

Cấp Trung ương: 1.000.000 đồng/người

Cấp Thành phố: 500.000 đồng/người

Cấp Học viện: 200.000 đồng/người

          Điều 3. Trưởng Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên, Trưởng Ban Tài chính và Kế toán, Chủ tịch Hội sinh viên và các cá nhân có tên trong bản danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

 

DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số: 135/QĐ-HVN ngày 08 tháng 1 năm 2021)
IV. Khen thưởng sinh viên đạt Giải thưởng “Sao Tháng Giêng” cấp Trung uong năm 2020 
TT Họ và tên MSV Lớp LCH SV Khoa  Số tiền 
1 Nguyễn Thu Bình 622094 K62KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn     1,000,000
II. Khen thưởng cấp Hội Sinh viên Việt Nam TP Hà Nội – Đạt danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” cấp Thành phố 2020
TT Họ và tên MSV Lớp Khoa  Số tiền 
1 Nguyễn Thu Bình 622094 K62KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn        500,000
2 Nguyễn Mai Anh 620453 K62CNSHE Công nghệ sinh học        500,000
3 Lê Thị Thùy Linh 637415 K63CNSHE Công nghệ sinh học        500,000
4 Nguyễn Thùy Linh 637416 K63CNSHE Công nghệ sinh học        500,000
5 Ngô Phương Hiền 637411 K63CNSHE Công nghệ sinh học        500,000
6 Đặng Việt Hưng 645079 K64CNSHE Công nghệ sinh học        500,000
7 Nguyễn Hữu Lâm 613069 K61KHCTT Nông học        500,000
8 Lê Huyền Trang 632080 K63KHCTT Nông học        500,000
9 Hoàng Thị Thanh Mai 620986 K62CNTPC Công nghệ thực phẩm        500,000
10 Nguyễn Thị Ngọc Anh 620937 K62CNTPB Công nghệ thực phẩm        500,000
11 Lê Thị Thắm 620806 K62QLTP Công nghệ thực phẩm        500,000
III. Khen thưởng sinh viên đạt Danh hiệu “Sinh viên 5 tốt” cấp Học viện năm 2020
TT Họ và tên MSV Lớp Khoa  Số tiền 
1 Nguyễn Văn Khoa 642391 K64CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
2 Trương Xuân Anh 645984 K64CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
3 Lê Quang Tuấn 646220 K64CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
4 Nguyễn Thùy Dung 645871 K64CNSHA Công nghệ sinh học        200,000
5 Bùi Xuân Tứ 637437 K63CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
6 Trần Huyền Trang 637435 K63CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
7 Trương Thị Ngọc Ánh 637306 K63CNSHD Công nghệ sinh học        200,000
8 Hà Doanh Nghiệp 637341 K63CNSHD Công nghệ sinh học        200,000
9 Lê Văn Bắc 637308 K63CNSHD Công nghệ sinh học        200,000
10 Trương Thị Thùy Nhung 637256 K63CNSHC Công nghệ sinh học        200,000
11 Trịnh Minh Phương 620408 K62CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
12 Phùng Xuân Hiệp 620491 K62CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
13 Phạm Quang Tú 620552 K62CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
14 Cao Thị Thu Thúy 637432 K63CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
15 Đào Thị Ngọc Dung 621282 K62ENGD Sư phạm và Ngoại ngữ        200,000
16 Đặng Trúc Phương 621214 K62ENGA Sư phạm và Ngoại ngữ        200,000
17 Nguyễn An Khánh 621194 K62ENGA Sư phạm và Ngoại ngữ        200,000
18 Nguyễn Thu Trang 621256 K62ENGC Sư phạm và Ngoại ngữ        200,000
19 Nguyễn Thị Kiều Anh 621217 K62ENGB Sư phạm và Ngoại ngữ        200,000
20 Hoàng Thái Bảo 620808 K62QLTP Công nghệ thực phẩm        200,000
21 Dương Thu Nhàn 620898 K62CNTPB Công nghệ thực phẩm        200,000
22 Lê Thùy Linh 636531 K63CNTPA Công nghệ thực phẩm        200,000
23 Hà Phương Linh 630615 K63XHHA Khoa học xã hội        200,000
24 Nguyễn Thị Thương 635131 K63KTDTA Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
25 Đinh Ngọc Ánh 635403 K62KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
26 Nguyễn Thu Thảo 635133 K63KTDTA Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
27 Hà Thị Hằng 645006 K64KTTCA Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
28 Lừ Thị Thu 635305 K63KTNNE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
29 Đỗ Thị Mai Phương 623749 K62KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
30 Nguyễn Ánh Thương 621985 K62KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
31 Đặng Công Dương 640097 K64KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
32 Trần Đức Minh 640001 K64KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
33 Ngô Thị Thùy Dương 640981 K64KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
34 Nguyễn Minh Hằng 622128 K62KTTCE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
35 Phạm Thúy Hiền 630824 K63QLDDA Quản lý đất đai        200,000
36 Bùi Hoàng Lan Hương 612515 K61KTTNN Quản lý đất đai        200,000
37 Nguyễn Văn Thái 630946 K63QLDDA Quản lý đất đai        200,000
38 Nguyễn Thị Trang 612518 K61KTTNN Quản lý đất đai        200,000
39 Lê Thị Thùy Dung 622734 K62QLDDB Quản lý đất đai        200,000
40 Nguyễn Đức Sơn 642105 K64CNCDTA Cơ điện        200,000
41 Trần Kiều Ly 638559 K63CKCTM Cơ điện        200,000
42 Nguyễn Minh Quang 622242 K62CKTBTP Cơ điện        200,000
43 Lê Thị Hằng 612279 K61HTD Cơ điện        200,000
44 Nguyễn Thị Tâm Anh 614176 K61HTD Cơ điện        200,000
45 Đào Đức Dũng 646606 K64CNCDTA Cơ điện        200,000
46 Lê Thị Quỳnh Anh 634108 K63MKT Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
47 Nguyễn Thị Quyên 633652 K63KEB Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
48 Phạm Thị Thanh 621440 K62KEB Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
49 Nguyễn Thị Kiều Linh 633349 K63QTKDT Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
50 Lê Đình Phúc 621617 K62KEKT Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
51 Nguyễn Thị Việt Anh 633605 K63KEB Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
52 Tạ Thị Hương Giang 621579 K62KEKTP Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
53 Nguyễn Thị Nhung 639736 K63KHMTA Môi trường        200,000
54 Tôn Thị Minh Khánh 639724 K63KHMTA Môi trường        200,000
55 Lê Thị Hải Yến 634076 K63QTKDA Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
56 Nguyễn Đình Anh Duy 642159 K64KTNNE Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
57 Đặng Thị Loan 620319 K62CNTYA Chăn nuôi        200,000
58 Nguyễn Mai Ngọc 621797 K62CGCT Nông học        200,000
59 Lê Thị Mai Anh 622889 K62RHQCQ Nông học        200,000
60 Phạm Thị Ly 611621 K61KHCTT Nông học        200,000
IV. Khen thưởng sinh viên đạt Giải thưởng “Sao Tháng Giêng” cấp Học viện năm 2020 
TT Họ và tên MSV Lớp Đơn vị  Số tiền 
1 Nguyễn Thị Thu Huyền 637233 K63CNSHC Hội Sinh viên Học viện        200,000
2 Nguyễn Thành Đạt 635209 K63KTNNA Hội Sinh viên Học viện        200,000
3 Phan Quế Anh 637301 K63CNSHD Hội Sinh viên Học viện        200,000
4 Nguyễn Việt Hải 634528 K63QLKT Hội Sinh viên Học viện        200,000
5 Đỗ Nguyệt Anh 645140 K64CNSHA Hội Sinh viên Học viện        200,000
6 Lê Thị Quỳnh Anh 634108 K63MKT Kế toán và Quản trị kinh doanh        200,000
7 Trịnh Minh Phương 620408 K62CNSHE Công nghệ sinh học        200,000
8 Phạm Thị Ly 611621 K61KHCTT Nông học        200,000
9 Hoàng Thị Thanh Mai 620986 K62CNTPC Công nghệ thực phẩm        200,000
10 Nguyễn Thị Nhung 639736 K63KHMTA Môi trường        200,000
11 Trần Hoàng Hiếu 622561 K62PTNTP Kinh tế và Phát triển nông thôn        200,000
TỔNG CỘNG   20,700,000
Bằng chữ: Hai mươi triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn./.

SỰ KIỆN NỔI BẬT