Trang chủ > Công tác sinh viên > Khen thưởng – Kỷ luật
Khen thưởng – Kỷ luật
QUYẾT ĐỊNH Về việc khen thưởng sinh viên đã có thành tích xuất sắc trong công tác thể dục thể thao sinh viên năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng sinh viên
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học;
Căn cứ Quy chế chi tiêu nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2168/QĐ-HVN ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ Tờ trình số 07/TTr-GDTC&TT ngày 27 tháng 4 năm 2020 về việc đề nghị xét khen thưởng các vận động viên có thành tích xuất sắc năm 2019;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng giấy khen và tiền thưởng cho các sinh viên của Học viện Nông nghiệp Việt Nam (có bản danh sách kèm theo) đã có thành tích xuất sắc trong công tác thể dục thể thao sinh viên năm 2019.
Mức thưởng:
- Huy chương vàng: 300.000 đồng/01 sinh viên
- Huy chương bạc: 200.000 đồng/01 sinh viên
- Huy chương đồng: 100.000 đồng/01 sinh viên
Tổng số tiền thưởng: 13.300.000 đồng (Mười ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn./.)
Điều 2. Kinh phí được trích từ quỹ khen thưởng của Học viện.
Điều 3. Trưởng Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên. Trưởng Ban Tài chính và Kế toán. Trung tâm Giáo dục thể chất và Thể thao và các sinh viên có tên trong bản danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT.GIÁM ĐỐC
Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC
- Như điều 3; (Đã ký)
- Lưu VT, CTCT&CTSV, Tmduc(5).
Vũ Ngọc Huyên
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số: 1632/QĐ-HVN ngày 26/5/2020)
Giải Bóng chuyền Sinh viên Các trường ĐH&CĐ khu vực Hà Nội năm 2019 |
|||||
TT |
Họ và tên |
MSV |
Lớp/Khóa |
Thành tích |
Số tiền (đ) |
1 |
Hoàng Thị Vân Anh |
622818 |
K62QTTC |
HCĐ |
100.000 |
2 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
603656 |
K60QLDDB |
HCĐ |
100.000 |
3 |
Phạm Diệp Anh |
605599 |
K60QLDDE |
HCĐ |
100.000 |
4 |
Phạm Hồng Nhung |
611409 |
K61KEKT |
HCĐ |
100.000 |
5 |
Phạm Thị Hoa |
620014 |
K62BVTVA |
HCĐ |
100.000 |
6 |
Lưu Quỳnh Nga |
602778 |
K60KHDT |
HCĐ |
100.000 |
7 |
Nguyễn Thị Tuyến |
620362 |
K62CNTYA |
HCĐ |
100.000 |
8 |
Nguyễn Thị Thức |
611551 |
K61KEB |
HCĐ |
100.000 |
9 |
Đào Thị Trang |
634172 |
K63QTKDA |
HCĐ |
100.000 |
10 |
Lữ Thị Bình |
636507 |
K63CNTPB |
HCĐ |
100.000 |
11 |
Nguyễn Phương Thảo |
637169 |
K63CNSHB |
HCĐ |
100.000 |
12 |
Đậu Trần Linh Đan |
621034 |
K62CNTPC |
HCĐ |
100.000 |
13 |
Ngô Thị Linh |
636833 |
K63KDTPB |
HCĐ |
100.000 |
14 |
Phạm Thu Hà |
636812 |
K63KDTPB |
HCĐ |
100.000 |
|
Tổng |
1.400.000 |
|||
2. Giải Cầu lông CBVC và SV các trường ĐH và CĐ khu vực Hà Nội 2019 |
|||||
TT |
Họ và Tên |
MSV |
Lớp/Khóa |
Thành tích |
Số tiền (đ) |
1 |
Lèng Tiến Thành |
621814 |
K62KHCTA |
01HCĐ đôi nam |
200.000 |
2 |
Triệu Thanh Lâm |
634546 |
K63KTPT |
01HCĐ đôi nam |
100.000 |
3 |
Đinh Đức Khánh |
604951 |
K60BVTVC |
01HCĐ đôi nam |
100.000 |
4 |
Nguyễn Thành Công |
631612 |
K63TYG |
01HCĐ đôi nam |
100.000 |
5 |
Hà Thị Khành Hòa |
603514 |
K60QLDDA |
01HCĐ đôi nữ |
100.000 |
6 |
Trần Phương Linh |
620775 |
K62QLTP |
01HCĐ đôi nữ |
100.000 |
Tổng |
700.000 |
||||
3. Giải Bơi lội cán bộ, sinh viên các trường ĐH và CĐ khu vực Hà Nội 2019 |
|||||
TT |
Họ và tên |
MSV |
Lớp/Khóa |
Thành tích |
Số tiền (đ) |
1 |
Phạm Nguyễn Hà My |
640745 |
K64KTNNA |
01HCĐ |
100.000 |
|
Tổng |
100.000 |
|||
|
|
|
|
|
|
4. Giải Chạy Báo HNM vì hòa bình Mở rộng lần thứ 46 năm 2019 |
|||||
Cá nhân |
|||||
TT |
Họ và Tên |
MSV |
Lớp/Khóa |
Thành tích |
Số tiền (đ) |
1 |
Lý A Dờ |
622208 |
K62KTA |
01 HCV |
300.000 |
2 |
Giàng A Mang |
604927 |
K60NNP |
01 HCB |
200.000 |
3 |
Nguyễn Thị Mai |
645223 |
K64CNTPB |
01 HCV |
300.000 |
4 |
Phạm Thị Thu Hiền |
621590 |
K62KEC |
01 HCB |
200.000 |
TỔNG |
1.000.000 |
||||
Tập thể |
|||||
TT |
Họ và Tên |
MSV |
Lớp/Khóa |
Thành tích |
Số tiền (đ) |
1 |
Lý A Dờ |
622208 |
K62KTA |
Giải nhất |
300.000 |
2 |
Giàng A Mang |
604927 |
K60NNP |
300.000 |
|
3 |
Đỗ Quý Tôn |
639243 |
K63CNTYB |
300.000 |
|
4 |
Lý Hà Quang |
638252 |
K63CNKTOA |
300.000 |
|
5 |
Nguyễn Thị Mai |
645223 |
K64CNTPB |
Giải nhất |
300.000 |
6 |
Phạm Thị Thu Hiền |
621590 |
K62KEC |
300.000 |
|
7 |
Nguyến Thị Hiệp |
613583 |
K61TYE |
300.000 |
|
8 |
Nguyễn Thị Gấm |
646336 |
K64CNTPE |
300.000 |
|
TỔNG |
2.400.000 |
||||
5. Giải Điền kinh SV các trường ĐH và CĐ khu vực Hà Nội 2019 |
|||||
TT |
Họ và Tên |
MSV |
Lớp/Khóa |
Thành tích |
Số tiền (đ) |
1 |
Lý A Dờ |
622208 |
K62KTA |
01HCV chạy 1500m nam |
400.000 |
2 |
Nguyễn Thị Mai |
645223 |
K64CNTPB |
01HCV chạy 800m nữ |
300.000 |
3 |
Phạm Thị Thu Hiền |
621590 |
K62KEC |
01HCĐ chạy 800m nữ |
200.000 |
4 |
Đặng Thu Hiền |
613236 |
K61TYB |
01HCV nhảy xa nữ |
600.000 |
5 |
Đỗ Quý Tôn |
639243 |
K63CNTYB |
01HCĐ chạy 1500m nam |
100.000 |
6 |
Lương Đức Anh |
612609 |
K61PTNTA |
01HCV chạy 200m nam |
700.000 |
7 |
Đinh Phương Thảo |
613092 |
K61RHQCQ |
04HCV (chạy 100m nữ, chạy 200m nữ, đẩy tạ nữ, chạy tiếp sức nữ) |
1.200.000 |
8 |
Nguyến Thị Hiệp |
613583 |
K61TYE |
01HCV chạy tiếp sức nữ |
700.000 |
9 |
Nguyễn Quang Huy |
622271 |
K62CKDL |
01HCV chạy tiếp sức nam |
200.000 |
10 |
Hạng A Minh |
640863 |
K64QLDDA |
01HCB chạy 1500m nam |
200.000 |
11 |
Bùi Văn Thanh |
621906 |
K62KHMTA |
01HCĐ đẩy tạ nam |
100.000 |
12 |
Hoàng Lệ Chi |
613113 |
K61TYA |
01HCV chạy tiếp sức nữ |
400.000 |
13 |
Tống Xuân Sơn |
638156 |
K63CNCDTB |
01HCB chạy tiếp sức nam |
200.000 |
14 |
Nguyễn Thị Hiền |
633224 |
K63KEB |
01HCB nhảy xa nữ |
200.000 |
15 |
Nguyễn Chí Bảo |
602913 |
K60KTDTA |
01HCV chạy 100m nam |
800.000 |
TỔNG |
6.300.000 |
||||
|
|
|
|
|
|
6. Giải Bóng đá nữ SV các trường ĐH và CĐ khu vực Hà Nội 2019 |
|||||
TT |
Họ và Tên |
MSV |
Lớp/Khóa |
Thành tích |
Số tiền (đ) |
1 |
Nguyễn Bảo Như |
602618 |
K60KTA |
HCĐ |
100.000 |
2 |
Hà Thanh Lam |
604139 |
K60SPKTP |
HCĐ |
100.000 |
3 |
Đặng Khánh Linh |
601765 |
K60KHCTA |
HCĐ |
100.000 |
4 |
Nguyễn Thị Huyền |
620875 |
K62CNTPB |
HCĐ |
100.000 |
5 |
Trần Lan Anh |
639004 |
K63CNTYA |
HCĐ |
100.000 |
6 |
La Vi Hoa |
634922 |
K63KTA |
HCĐ |
100.000 |
7 |
Vũ Thị Huyền |
605474 |
K60KTPT |
HCĐ |
100.000 |
8 |
Triệu Thị Uyên |
610468 |
K61CNTYC |
HCĐ |
100.000 |
9 |
Hoàng Thị Thanh Hoa |
605465 |
K60KTA |
HCĐ |
100.000 |
10 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
631798 |
K63TYH |
HCĐ |
100.000 |
11 |
Vũ Thị Tâm |
611880 |
K61KHMTA |
HCĐ |
100.000 |
12 |
Lý Thị Hòa |
612480 |
K61KTNNB |
HCĐ |
100.000 |
13 |
Phan Thị Huyền |
612488 |
K61KTNNB |
HCĐ |
100.000 |
14 |
Ngô Thị Kim Thoa |
647098 |
K64KEE |
HCĐ |
100.000 |
TỔNG |
1.400.000 |
tin nổi bật
- Sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam nhận học bổng AEON năm 2024
- Sinh viên khoa Công nghệ sinh học tham gia kỳ thực tập hè 2024 tại Viện Sinh học phân tử (IMB), Academia Sinica, Đài Loan
- Nam sinh năng động, nhiệt huyết trong hoạt động Đoàn, Hội của Khoa Công nghệ thông tin
- Ngành Kinh tế đầu tư
- Đi một ngày đàng học một sàng khôn!