Trang chủ > Công tác sinh viên > Khen thưởng – Kỷ luật
Khen thưởng – Kỷ luật
QUYẾT ĐỊNH Về việc khen thưởng sinh viên đã có thành tích xuất sắc trong công tác thể dục thể thao sinh viên năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng sinh viên
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ Quy chế chi tiêu nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 489/QĐ-HVN ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ Tờ trình số 03/TTr-GDTC&TT ngày 02 tháng 3 năm 2021 về việc đề nghị xét khen thưởng các vận động viên có thành tích xuất sắc năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng giấy khen và tiền thưởng cho các sinh viên của Học viện Nông nghiệp Việt Nam (có bản danh sách kèm theo) đã có thành tích xuất sắc trong công tác thể dục thể thao sinh viên năm 2020.
Mức thưởng:
- Huy chương vàng: 300.000 đồng/01 sinh viên
- Huy chương bạc: 200.000 đồng/01 sinh viên
- Huy chương đồng: 100.000 đồng/01 sinh viên
Tổng số tiền thưởng: 11.400.000 đồng (Mười một triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn./.)
Điều 2. Kinh phí được trích từ quỹ khen thưởng của Học viện.
Điều 3. Trưởng Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên. Trưởng Ban Tài chính và Kế toán. Trung tâm Giáo dục thể chất và Thể thao và các sinh viên có tên trong bản danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số: 1132/QĐ-HVN ngày 11 tháng 3 năm 2021)
STT |
Họ và tên |
MSV |
Lớp/Khóa |
Thành tích |
Số tiền (đ) |
I. Giải Bóng chuyền Sinh viên Các trường ĐH&CĐ khu vực Hà Nội năm - Đội nam |
|||||
1 |
Bùi Văn Lộc |
620033 |
K62BVTVA |
Huy chương đồng |
100.000 |
2 |
Hồ Chí Dũng |
634619 |
K63KTC |
Huy chương đồng |
100.000 |
3 |
Hoàng Văn Bao |
634905 |
K63KTA |
Huy chương đồng |
100.000 |
4 |
Lê Quang Huy |
634645 |
K63KTC |
Huy chương đồng |
100.000 |
5 |
Nguyễn Quang Dự |
635208 |
K63KTNNA |
Huy chương đồng |
100.000 |
6 |
Trần Văn Kiên |
610927 |
K61CNTPA |
Huy chương đồng |
100.000 |
7 |
Hoàng Công Sơn |
631574 |
K63TYF |
Huy chương đồng |
100.000 |
8 |
Triệu Kim Nhân |
622236 |
K62CKCTM |
Huy chương đồng |
100.000 |
9 |
Võ Trung Kiên |
642118 |
K64TYB |
Huy chương đồng |
100.000 |
10 |
Lê Vinh Quang |
642117 |
K64CNTYA |
Huy chương đồng |
100.000 |
11 |
Ngô Minh Hoàng |
642735 |
K64CNOTB |
Huy chương đồng |
100.000 |
12 |
Hoàng Phương Đông |
631618 |
K63TYG |
Huy chương đồng |
100.000 |
13 |
Nguyễn Công Thành |
650317 |
K65TYB |
Huy chương đồng |
100.000 |
14 |
Hoàng Đức Toàn |
653548 |
K65QLDDA |
Huy chương đồng |
100.000 |
|
Tổng |
1.400.000 |
|||
II. Giải Cầu lông CBVC và SV các trường ĐH và CĐ khu vực Hà Nội 2020 |
|||||
1 |
Nguyễn Đức Bình |
612819 |
K61QLDDC |
1HCĐ đồng đội nam |
100.000 |
2 |
Hoàng Tiến Đạt |
643123 |
K64CNTYA |
1HCĐ đồng đội nam |
100.000 |
3 |
Đinh Đức Khánh |
604951 |
K60 BVTVC |
1HCĐ đồng đội nam |
100.000 |
4 |
Trịnh Tấn Dũng |
600095 |
K60BVTVB |
1HCĐ đồng đội nam |
100.000 |
5 |
Hà Thị Khành Hòa |
603514 |
K60QLDĐA |
1 HCB đồng đội nữ |
500.000 |
1 HCV đôi nữ |
|||||
6 |
Trần Thủy Tiên |
642103 |
K64QTKDA |
1 HCB đồng đội nữ |
500.000 |
1 HCV đôi nữ |
|||||
7 |
Trần Phương Linh |
620775 |
K62CNTPA |
1 HCB đồng đội nữ |
300.000 |
1 HCĐ đơn nữ |
|||||
|
Tổng |
1.700.000 |
|||
III. Giải Điền kinh SV các trường ĐH và CĐ khu vực Hà Nội 2020 |
|||||
1 |
Lý A Dờ |
622208 |
K62KTA |
1 HCV 1500m nam |
500.000 |
1 HCB đẩy tạ nam |
|||||
2 |
Phạm Thị Thu Hiền |
621590 |
K62KEC |
1 HCĐ nhảy xa nữ |
100.000 |
3 |
Nguyễn Thị Hiền |
633224 |
K63KEB |
1 HCV chạy tiếp sức nữ |
300.000 |
4 |
Đặng Thu Hiền |
613236 |
K61TYB |
1 HCV nhảy xa nữ |
600.000 |
1 HCV chạy tiếp sức nữ |
|||||
5 |
Lương Đức Anh |
612609 |
K61PTNTA |
1 HCĐ chạy 200m nam |
400.000 |
1 HCB chạy tiếp sức nam |
|||||
1 HCĐ chạy 100m nam |
|||||
6 |
Đinh Phương Thảo |
613092 |
K61RHQCQ |
1 HCB chạy 100m nữ |
900.000 |
1 HCB chạy 200m nữ |
|||||
1 HCB đẩy tạ nữ |
|||||
1 HCV chạy tiếp sức nữ |
|||||
7 |
Nguyễn Thị Hiệp |
613583 |
K61TYE |
1 HCV chạy tiếp sức nữ |
1.200.000 |
1 HCV chạy 100m nữ |
|||||
1 HCV chạy 200m nữ |
|||||
1 HCB nhảy xa nữ |
|||||
1 HCĐ chạy 800m nữ |
|||||
8 |
Nguyễn Quang Huy |
622271 |
K62CKĐL |
1 HCB chạy tiếp sức nam |
200.000 |
9 |
Bùi Văn Thanh |
621906 |
K62KHMTA |
1 HCĐ đẩy tạ nam |
300.000 |
1 HCB chạy tiếp sức nam |
|||||
10 |
Tống Xuân Sơn |
638156 |
K63CNCDTB |
1 HCB chạy tiếp sức nam |
200.000 |
11 |
Nguyễn Chí Bảo |
602913 |
K60KTDTA |
1 HCĐ chạy 100m nam |
400.000 |
1 HCV nhảy xa nam |
|||||
12 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
631798 |
K63TYH |
1 HCĐ nhảy xa nữ |
100.000 |
13 |
Trần Ngọc Dũng |
653424 |
K65CNKTOB |
1 HCB nhảy cao nam |
200.000 |
14 |
Nguyễn Thị Huyền |
646757 |
K64KEC |
1 HCV nhảy cao nữ |
300.000 |
15 |
Phan Thị Thanh Huyền |
653400 |
K65KTNNA |
1 HCV đẩy tạ nữ |
300.000 |
16 |
Trần Hiếu Ngân |
653293 |
K65TYC |
1 HCĐ chạy 800m nữ |
100.000 |
|
Tổng |
6.100.000 |
|||
IV. Giải Bóng đá nam SV các trường ĐH và CĐ khu vực Hà Nội 2020 |
|||||
1 |
Hoàng Văn Thuẫn |
613633 |
K61TYE |
Huy chương đồng |
100.000 |
2 |
Bùi Tiến Đạt |
623575 |
K62TYG |
Huy chương đồng |
100.000 |
3 |
Lê Trọng Vĩ |
613430 |
K61TYC |
Huy chương đồng |
100.000 |
4 |
Thào Văn Nam |
613817 |
K61TYG |
Huy chương đồng |
100.000 |
5 |
Võ Hoàng Việt Anh |
613553 |
K61TYE |
Huy chương đồng |
100.000 |
6 |
Trịnh Thế Tuấn Anh |
622988 |
K62TYA |
Huy chương đồng |
100.000 |
7 |
Nguyễn Văn Minh |
645346 |
K64TYB |
Huy chương đồng |
100.000 |
8 |
Bùi Thọ Đan |
653444 |
K65CNTPC |
Huy chương đồng |
100.000 |
9 |
Lê Tấn Hiếu |
645158 |
K64CNTPA |
Huy chương đồng |
100.000 |
10 |
Ngô Thành Minh |
638046 |
K63CNCDTA |
Huy chương đồng |
100.000 |
11 |
Nguyễn Tuấn Anh |
638303 |
K63CNKTOB |
Huy chương đồng |
100.000 |
12 |
Phạm Xuân Tiến Dũng |
638408 |
K63CNKTOC |
Huy chương đồng |
100.000 |
13 |
Lê Phi Tấn Lộc |
630119 |
K63ENGA |
Huy chương đồng |
100.000 |
14 |
Nguyễn Đăng Hà |
639016 |
K63CNTYA |
Huy chương đồng |
100.000 |
15 |
Manevong Saiyxongdeth |
610210 |
K61CNTYA |
Huy chương đồng |
100.000 |
16 |
Trần Anh Hào |
651613 |
K65QLDDA |
Huy chương đồng |
100.000 |
17 |
Phạm Minh Thuận |
642124 |
K64QLDDA |
Huy chương đồng |
100.000 |
18 |
Lã Cảnh Việt |
633974 |
K63MKT |
Huy chương đồng |
100.000 |
19 |
Phạm Hoàng Thái Hà |
642481 |
K64KTA |
Huy chương đồng |
100.000 |
20 |
Trần Khánh Nhật |
635056 |
K63KTB |
Huy chương đồng |
100.000 |
21 |
Vũ Duy Đạt |
642975 |
K64QTKDB |
Huy chương đồng |
100.000 |
22 |
Nguyễn Xuân Tân |
603845 |
K60QLDDD |
Huy chương đồng |
100.000 |
Tổng |
2.200.000 |
tin nổi bật
- Sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam nhận học bổng AEON năm 2024
- Sinh viên khoa Công nghệ sinh học tham gia kỳ thực tập hè 2024 tại Viện Sinh học phân tử (IMB), Academia Sinica, Đài Loan
- Nam sinh năng động, nhiệt huyết trong hoạt động Đoàn, Hội của Khoa Công nghệ thông tin
- Ngành Kinh tế đầu tư
- Đi một ngày đàng học một sàng khôn!