Trang chủ > Công tác sinh viên > Khen thưởng – Kỷ luật
Khen thưởng – Kỷ luật
QUYẾT ĐỊNH Về việc khen thưởng 08 tập thể và 79 cá nhân thuộc Đoàn thanh niên Học viện Nông nghiệp Việt Nam
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng sinh viên
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Nông nghiệp Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1026/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Nông nghiệp Việt Nam;
Căn cứ Tờ trình số 09-TTr/ĐTN ngày 19 tháng 10 năm 2020 của BCH Đoàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam về việc xin khen thưởng cho các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào sinh viên năm học 2019-2020;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng giấy khen và tiền thưởng cho 08 tập thể và 79 cá nhân thuộc Đoàn thanh niên Học viện Nông nghiệp Việt Nam (theo bản danh sách kèm theo) đã có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào sinh viên năm học 2019-2020.
Điều 2. Mức khen thưởng cụ thể:
Tập thể: 1.000.000 đồng/tập thể
Cá nhân: 200.000 đồng/người
Tổng số tiền khen thưởng: 23.800.000 đồng
(Bằng chứ: Hai mươi ba triệu tám trăm nghìn đồng./.)
Điều 3. Trưởng Ban Công tác chính trị và Công tác sinh viên, Trưởng Ban Tài chính và Kế toán, Bí thư Đoàn thanh niên Học viện, các tập thể và cá nhân có tên trong bản danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Lưu VT, CTCT&CTSV, ĐTN, Tmduc(5). |
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (Đã ký)
Vũ Ngọc Huyên |
DANH SÁCH CÁC TẬP THỂ ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số: 4127/QĐ-HVN ngày 03 tháng 11 năm 2020)
STT |
ĐƠN VỊ |
Tiền thưởng |
1 |
Liên chi đoàn khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn |
1.000.000 |
2 |
Liên chi đoàn khoa Thú y |
1.000.000 |
3 |
Liên chi đoàn khoa Công nghệ thông tin |
1.000.000 |
4 |
Liên chi đoàn khoa Công nghệ thực phẩm |
1.000.000 |
5 |
Liên chi đoàn khoa Khoa học xã hội |
1.000.000 |
6 |
Liên chi đoàn khoa Công nghệ sinh học |
1.000.000 |
7 |
Liên chi đoàn khoa Cơ – Điện |
1.000.000 |
8 |
Liên chi đoàn khoa Thủy sản |
1.000.000 |
TỔNG CỘNG |
8.000.000 |
Bằng chữ: Tám triệu đồng chẵn./.
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số: 4127/QĐ-HVN ngày 03 tháng 11 năm 2020)
TT |
Họ và tên |
Lớp |
MSV |
Tiền thưởng |
1 |
Hoàng Tuấn Thành |
K63KTC |
634765 |
200.000 |
2 |
Lý Hoàng Hải |
K63KTNNA |
635213 |
200.000 |
3 |
Nguyễn Thị Hải Châu |
K62KTNNA |
622471 |
200.000 |
4 |
Hoàng Bảo Chung |
K63KTA |
634907 |
200.000 |
5 |
Vương Quang Bình |
K63KTB |
634808 |
200.000 |
6 |
Đồng Thị Phương |
K63QLDDB |
630940 |
200.000 |
7 |
Ngô Đức Độ |
K61QLDDC |
612827 |
200.000 |
8 |
Vũ Thị Thu Thủy |
K63QLDDB |
630949 |
200.000 |
9 |
Nguyễn Tiến Anh |
K61QLDDC |
612814 |
200.000 |
10 |
Tống Viết Tuấn Anh |
K61KHCTA |
611580 |
200.000 |
11 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
K61KHCTA |
611583 |
200.000 |
12 |
Lê Chi Hiếu |
K63NNCNCA |
632515 |
200.000 |
13 |
Vi Thị Thùy Linh |
K63KHCTA |
632324 |
200.000 |
14 |
Trương Thị Quỳnh |
K62KHCTA |
621809 |
200.000 |
15 |
Tạ Thị Hương Giang |
K62KEKTP |
621579 |
200.000 |
16 |
Nguyễn Thị Hòa |
K62KEKT |
621406 |
200.000 |
17 |
Nguyễn Thị Hằng |
K62KEKTP |
621658 |
200.000 |
18 |
Nguyễn Thị Mến |
K62KDNN |
621287 |
200.000 |
19 |
Nguyễn Huy Hoàng |
K63KEKTA |
633432 |
200.000 |
20 |
Hà Phương Linh |
K63XHHA |
630615 |
200.000 |
21 |
Ôn Thị Thủy |
K63XHHA |
630620 |
200.000 |
22 |
Hoàng Đạt Tú |
K62CNTYA |
620172 |
200.000 |
23 |
Đinh Hữu Hùng |
K62CNTYB |
620200 |
200.000 |
24 |
Trịnh Thế Hưng |
K62CNP |
620096 |
200.000 |
25 |
Trần Thị Dung |
K62CNTYA |
620379 |
200.000 |
26 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
K62CNTYB |
620224 |
200.000 |
27 |
Từ Tuyết Nhung |
K63TYL |
631938 |
200.000 |
28 |
Giàng A Hồ |
K63KTB |
634828 |
200.000 |
29 |
Nguyễn Hoàng Long |
K63KTNNA |
635224 |
200.000 |
30 |
Hà Thị Thảo Chi |
K63QTKDA |
634009 |
200.000 |
31 |
Cam Thị Ngọc Diệp |
K64ENGA |
645443 |
200.000 |
32 |
Đinh Thị Thùy Linh |
K63CNTPC |
636349 |
200.000 |
33 |
Trương Thị Lan Anh |
K63CNSTHA |
636002 |
200.000 |
34 |
Đào Thị Quỳnh Trang |
K63CNTPA |
636188 |
200.000 |
35 |
Đặng Công Ảnh |
K64CNTPC |
645731 |
200.000 |
36 |
Vũ Thị Kim Ngân |
K62HTTT |
621158 |
200.000 |
37 |
Nguyễn Tuấn Anh |
K63CNPM |
637803 |
200.000 |
38 |
Phạm Trung Kiên |
K62CNPMP |
621075 |
200.000 |
39 |
Nguyễn Văn Nam |
K63CNPM |
637848 |
200.000 |
40 |
Lê Thị Hằng |
K61HTD |
612279 |
200.000 |
41 |
Nguyễn Thị Thoa |
K63HTD |
638752 |
200.000 |
42 |
Trần Kiều Ly |
K62CKCTM |
638559 |
200.000 |
43 |
Nguyễn Khoa Việt Thanh |
K63CNKTOB |
638359 |
200.000 |
44 |
Nguyễn Như Quỳnh |
K63KHMTA |
639741 |
200.000 |
45 |
Phạm Đức Trọng |
K64KHMTA |
642102 |
200.000 |
46 |
Phạm Quang Linh |
K62KHMTA |
621890 |
200.000 |
47 |
Chu Văn Hùng |
K62TYB |
623009 |
200.000 |
48 |
Lê Thị Huyền |
K63TYF |
631533 |
200.000 |
49 |
Lê Văn Tiến |
K63TYG |
631694 |
200.000 |
50 |
Trần Văn Tùng |
K63TYA |
631096 |
200.000 |
51 |
Nguyễn Đình Quang |
K63ENGD |
630425 |
200.000 |
52 |
Trần Bích Ngọc |
K63ENGC |
630321 |
200.000 |
53 |
Nguyễn Tuấn Dũng |
K63ENGA |
630107 |
200.000 |
54 |
Nguyễn Thu Hằng |
K62CNSHP |
620387 |
200.000 |
55 |
Nguyễn Tuấn Dũng |
K62CNSHA |
620469 |
200.000 |
56 |
Tống Quốc Trọng |
K63CNSHD |
637369 |
200.000 |
57 |
Nguyễn Ngọc Quang |
K62CNSHP |
620471 |
200.000 |
58 |
Mai Thị Thu Hà |
K63KED |
633721 |
200.000 |
59 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
K61KTA |
612072 |
200.000 |
60 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
K64CNTTA |
642709 |
200.000 |
61 |
Phạm Tiến Thành |
K63CNTPD |
636453 |
200.000 |
62 |
Cà Văn Khanh |
K63QLKT |
634544 |
200.000 |
63 |
Vũ Tiến Đăng |
K63KEKTB |
633719 |
200.000 |
64 |
Nguyễn Thúy Nga |
K63CNSHD |
637340 |
200.000 |
65 |
Phạm Xuân Trường |
K63BHTS |
639537 |
200.000 |
66 |
Phạm Xuân Trường |
K62BHTS |
622548 |
200.000 |
67 |
Đinh Lê Hoàng |
K62KTNNA |
622424 |
200.000 |
68 |
Vũ Thanh Biển |
Bí thư Liên chi đoàn khoa QLDD |
200.000 |
|
69 |
Nguyễn Văn Điều |
Bí thư Liên chi đoàn khoa Cơ – Điện |
200.000 |
|
70 |
Trần Thị Phương Lan |
Chuyên viên VP Đoàn Thanh niên |
200.000 |
|
71 |
Hà Mạnh Hiếu |
Chuyên viên VP Đoàn Thanh niên |
200.000 |
|
72 |
Nguyễn Thanh Phong |
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Học viện |
200.000 |
|
73 |
Nguyễn Trường Thành |
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Học viện |
200.000 |
|
74 |
Nguyễn Công Toản |
Bí thư Liên chi đoàn khoa Thú y |
200.000 |
|
75 |
Đào Hải Yến |
Bí thư Liên chi đoàn khoa CNTT |
200.000 |
|
76 |
Tống Văn Hải |
Bí thư Liên chi đoàn khoa CNSH |
200.000 |
|
77 |
Đinh Thái Hoàng |
Bí thư Liên chi đoàn khoa Nông học |
200.000 |
|
78 |
Nguyễn Thị Dung |
Bí thư Liên chi đoàn khoa Thủy sản |
200.000 |
|
79 |
Tô Thái Hà |
Bí thư Liên chi đoàn khoa Khoa học XH |
200.000 |
|
TỔNG CỘNG |
15.800.000 |
Bằng chữ: Mười lăm triệu tám trăm nghìn đồng chẵn./.
tin nổi bật
- Sinh viên Học viện Nông nghiệp Việt Nam nhận học bổng AEON năm 2024
- Sinh viên khoa Công nghệ sinh học tham gia kỳ thực tập hè 2024 tại Viện Sinh học phân tử (IMB), Academia Sinica, Đài Loan
- Nam sinh năng động, nhiệt huyết trong hoạt động Đoàn, Hội của Khoa Công nghệ thông tin
- Ngành Kinh tế đầu tư
- Đi một ngày đàng học một sàng khôn!